I. Thông tin chung
Đánh giá ảnh hưởng thị trường lao động (Labour Market Impact Assessment - LMIA) là chứng nhận cho phép chủ lao động thuê người nước ngoài đến Canada làm việc cho duy nhất doanh nghiệp sở hữu chứng nhận
1. Yêu cầu căn bản
+ Nỗ lực tuyển dụng
Chứng minh mọi nỗ lực cần thiết để tuyển dụng thường trú nhân và công dân Canada trước khi mời lao động nước ngoài làm việc
+ Lương và đãi ngộ
Tương đương mức đang chi trả cho lao động hiện tại hoặc địa phương trong cùng một vị trí
+ Môi trường làm việc
Cung cấp điều kiện lao động tương đương với lao động địa phương và được bảo hiểm bởi các bên cung cấp dịch vụ bảo hiểm của tỉnh bang
+ Doanh nghiệp hợp pháp
Hoạt động hợp pháp, không nằm trong danh sách bị từ chối giải quyết hoặc hoạt động trong lĩnh vực đồi trụy
+ Phí xét hồ sơ
$1000 CAD cho mỗi vị trí dự định tuyển dụng
2. Vị trí mức lương dưới trung bình (Low-wage Stream)
Tỉ lệ lao động nước ngoài
Trừ khi được miễn trừ và tùy theo lĩnh vực, số lượng lao động nước ngoài không được chiếm hơn 20% tổng lực lượng lao động
3. Vị trí mức lương trên trung bình (High-wage stream)
Kế hoạch chuyển đổi
Trình bày lộ trình dự định để tuyển dụng, giữ chân và đào tạo người lao động và giảm sự phụ thuộc vào lao động nước ngoài
4. Lĩnh vực nông nghiệp (Agricultural Stream)
Lương và đãi ngộ
Đảm bảo hoặc cung cấp nơi ở, phương tiện đi lại, bảo hiểm y tế với chi phí hợp lý tùy vào mức lương chi trả
5. Tài năng quốc tế (Global Talent Stream)
Chuyên môn đặc biệt
Nằm trong danh sách các nhóm ngành ưu tiên hoặc được đánh giá và giới thiệu bởi những tổ chức được chỉ định, kèm kế hoạch chuyển đổi kĩ năng làm lợi cho thị trường lao động nội địa
6. Lương trung bình theo tỉnh bang
Cập nhật: 2024-08-02 00:44:53 PST
Tỉnh bang | Lương trung bình trước 2 tháng 4, 2024 | Lương trung bình từ 2 tháng 4, 2024 |
---|---|---|
Alberta | $28.85 | $29.50 |
British Columbia | $27.50 | $28.85 |
Manitoba | $23.94 | $25.00 |
New Brunswick | $23.00 | $24.04 |
Newfoundland and Labrador | $25.00 | $26.00 |
Northwest Territories | $38.00 | $39.24 |
Nova Scotia | $22.97 | $24.00 |
Nunavut | $35.90 | $35.00 |
Ontario | $27.00 | $28.39 |
Prince Edward Island | $22.50 | $24.00 |
Quebec | $26.00 | $27.47 |
Saskatchewan | $26.22 | $27.00 |
Yukon | $35.00 | $36.00 |
II. Lộ trình xét duyệt
Tóm tắt quá trình chọn lọc, xét duyệt hồ sơ giữa nhà tuyển dụng và Bộ lao động và xã hội Canada
1. Tuyển dụng
Giai đoạn 1
Doanh nghiệp nỗ lực tuyển dụng thường trú nhân hoặc công dân Canada dựa theo yêu cầu của từng chương trình.
2. Nộp hồ sơ
Giai đoạn 2
Tuyển dụng không thành công, doanh nghiệp nộp hồ sơ Đánh Giá Thị Trường Lao Động lên Bộ Lao Động và Phát Triển Xã Hội.
3. Phỏng vấn
Giai đoạn 3
Viên chức Bộ Lao Động và Phát Triển Xã Hội trao đổi chủ doanh nghiệp về hồ sơ và tình trạng thiếu hụt lao động.
4. Quyết định
Giai đoạn 4
Hồ sơ thành công, chủ doanh nghiệp được cấp chứng chỉ Đánh Giá Ảnh Hưởng Thị Trường Lao Động, cho phép thuê lao động nước ngoài.
III. Thời gian xét duyệt
Dựa trên mục đích, vị trí, mức lương và lĩnh vực tuyển dụng
Cập nhật: 2024-08-02 00:44:52 PST
Chương trình | Thời gian xét duyệt (ngày) |
---|---|
Tài năng toàn cầu | 7 |
Lao động nông nghiệp | 13 |
Lao động nông nghiệp thời vụ | 5 |
Mức lương cao | 51 |
Mức lương thấp | 54 |
Chuyển đổi thường trú nhân | 86 |